Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
A[8-5-41-44-6-29]B=[-7259-945-15]A⎡⎢⎣8−5−41−44−6−29⎤⎥⎦B=⎡⎢⎣−7259−945−15⎤⎥⎦
Bước 1
Nhân A với mỗi phần tử của ma trận.
[A⋅8A⋅-5A⋅-4A⋅1A⋅-4A⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2
Bước 2.1
Di chuyển 8 sang phía bên trái của A.
[8AA⋅-5A⋅-4A⋅1A⋅-4A⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.2
Di chuyển -5 sang phía bên trái của A.
[8A-5AA⋅-4A⋅1A⋅-4A⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.3
Di chuyển -4 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA⋅1A⋅-4A⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.4
Nhân A với 1.
[8A-5A-4AAA⋅-4A⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.5
Di chuyển -4 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA-4AA⋅4A⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.6
Di chuyển 4 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA-4A4AA⋅-6A⋅-2A⋅9]
Bước 2.7
Di chuyển -6 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA-4A4A-6AA⋅-2A⋅9]
Bước 2.8
Di chuyển -2 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA-4A4A-6A-2AA⋅9]
Bước 2.9
Di chuyển 9 sang phía bên trái của A.
[8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A]
[8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A]
Bước 3
Bước 3.1
Viết lại.
|8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A|
Bước 3.2
Find the determinant.
Bước 3.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 3.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 3.2.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|-4A4A-2A9A|
Bước 3.2.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
8A|-4A4A-2A9A|
Bước 3.2.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|A4A-6A9A|
Bước 3.2.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
5A|A4A-6A9A|
Bước 3.2.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.1.9
Add the terms together.
8A|-4A4A-2A9A|+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A|-4A4A-2A9A|+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2
Tính |-4A4A-2A9A|.
Bước 3.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
8A(-4A(9A)-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.2.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
8A(-4⋅9A⋅A-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.2
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.2.2.1.2.1
Di chuyển A.
8A(-4⋅9(A⋅A)-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.2.2
Nhân A với A.
8A(-4⋅9A2-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-4⋅9A2-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.3
Nhân -4 với 9.
8A(-36A2-(-2A(4A)))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.4
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.2.2.1.4.1
Di chuyển A.
8A(-36A2-(-2(A⋅A)⋅4))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.4.2
Nhân A với A.
8A(-36A2-(-2A2⋅4))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-36A2-(-2A2⋅4))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.5
Nhân 4 với -2.
8A(-36A2-(-8A2))+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.1.6
Nhân -8 với -1.
8A(-36A2+8A2)+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-36A2+8A2)+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.2.2.2
Cộng -36A2 và 8A2.
8A(-28A2)+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A|A4A-6A9A|-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3
Tính |A4A-6A9A|.
Bước 3.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
8A(-28A2)+5A(A(9A)-(-6A(4A)))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.3.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
8A(-28A2)+5A(9A⋅A-(-6A(4A)))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.2
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.3.2.1.2.1
Di chuyển A.
8A(-28A2)+5A(9(A⋅A)-(-6A(4A)))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.2.2
Nhân A với A.
8A(-28A2)+5A(9A2-(-6A(4A)))-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A(9A2-(-6A(4A)))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.3
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.3.2.1.3.1
Di chuyển A.
8A(-28A2)+5A(9A2-(-6(A⋅A)⋅4))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.3.2
Nhân A với A.
8A(-28A2)+5A(9A2-(-6A2⋅4))-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A(9A2-(-6A2⋅4))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.4
Nhân 4 với -6.
8A(-28A2)+5A(9A2-(-24A2))-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.1.5
Nhân -24 với -1.
8A(-28A2)+5A(9A2+24A2)-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A(9A2+24A2)-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.3.2.2
Cộng 9A2 và 24A2.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A|A-4A-6A-2A|
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A|A-4A-6A-2A|
Bước 3.2.4
Tính |A-4A-6A-2A|.
Bước 3.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(A(-2A)-(-6A(-4A)))
Bước 3.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.4.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A⋅A-(-6A(-4A)))
Bước 3.2.4.2.1.2
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.4.2.1.2.1
Di chuyển A.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2(A⋅A)-(-6A(-4A)))
Bước 3.2.4.2.1.2.2
Nhân A với A.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(-6A(-4A)))
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(-6A(-4A)))
Bước 3.2.4.2.1.3
Nhân A với A bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.4.2.1.3.1
Di chuyển A.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(-6(A⋅A)⋅-4))
Bước 3.2.4.2.1.3.2
Nhân A với A.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(-6A2⋅-4))
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(-6A2⋅-4))
Bước 3.2.4.2.1.4
Nhân -4 với -6.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-(24A2))
Bước 3.2.4.2.1.5
Nhân 24 với -1.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-24A2)
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-2A2-24A2)
Bước 3.2.4.2.2
Trừ 24A2 khỏi -2A2.
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-26A2)
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-26A2)
8A(-28A2)+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 3.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.5.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
8⋅-28A⋅A2+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.2
Nhân A với A2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.5.1.2.1
Di chuyển A2.
8⋅-28(A2A)+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.2.2
Nhân A2 với A.
Bước 3.2.5.1.2.2.1
Nâng A lên lũy thừa 1.
8⋅-28(A2A1)+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
8⋅-28A2+1+5A(33A2)-4A(-26A2)
8⋅-28A2+1+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.2.3
Cộng 2 và 1.
8⋅-28A3+5A(33A2)-4A(-26A2)
8⋅-28A3+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.3
Nhân 8 với -28.
-224A3+5A(33A2)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-224A3+5⋅33A⋅A2-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.5
Nhân A với A2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.5.1.5.1
Di chuyển A2.
-224A3+5⋅33(A2A)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.5.2
Nhân A2 với A.
Bước 3.2.5.1.5.2.1
Nâng A lên lũy thừa 1.
-224A3+5⋅33(A2A1)-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.5.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-224A3+5⋅33A2+1-4A(-26A2)
-224A3+5⋅33A2+1-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.5.3
Cộng 2 và 1.
-224A3+5⋅33A3-4A(-26A2)
-224A3+5⋅33A3-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.6
Nhân 5 với 33.
-224A3+165A3-4A(-26A2)
Bước 3.2.5.1.7
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
-224A3+165A3-4⋅-26A⋅A2
Bước 3.2.5.1.8
Nhân A với A2 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 3.2.5.1.8.1
Di chuyển A2.
-224A3+165A3-4⋅-26(A2A)
Bước 3.2.5.1.8.2
Nhân A2 với A.
Bước 3.2.5.1.8.2.1
Nâng A lên lũy thừa 1.
-224A3+165A3-4⋅-26(A2A1)
Bước 3.2.5.1.8.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-224A3+165A3-4⋅-26A2+1
-224A3+165A3-4⋅-26A2+1
Bước 3.2.5.1.8.3
Cộng 2 và 1.
-224A3+165A3-4⋅-26A3
-224A3+165A3-4⋅-26A3
Bước 3.2.5.1.9
Nhân -4 với -26.
-224A3+165A3+104A3
-224A3+165A3+104A3
Bước 3.2.5.2
Cộng -224A3 và 165A3.
-59A3+104A3
Bước 3.2.5.3
Cộng -59A3 và 104A3.
45A3
45A3
45A3
Bước 3.3
Since the determinant is non-zero, the inverse exists.
Bước 3.4
Set up a 3×6 matrix where the left half is the original matrix and the right half is its identity matrix.
[8A-5A-4A100A-4A4A010-6A-2A9A001]
Bước 3.5
Tìm dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn.
Bước 3.5.1
Multiply each element of R1 by 18A to make the entry at 1,1 a 1.
Bước 3.5.1.1
Multiply each element of R1 by 18A to make the entry at 1,1 a 1.
[8A8A-5A8A-4A8A18A08A08AA-4A4A010-6A-2A9A001]
Bước 3.5.1.2
Rút gọn R1.
[1-58-1218A00A-4A4A010-6A-2A9A001]
[1-58-1218A00A-4A4A010-6A-2A9A001]
Bước 3.5.2
Perform the row operation R2=R2-AR1 to make the entry at 2,1 a 0.
Bước 3.5.2.1
Perform the row operation R2=R2-AR1 to make the entry at 2,1 a 0.
[1-58-1218A00A-A⋅1-4A-A(-58)4A-A(-12)0-A18A1-A⋅00-A⋅0-6A-2A9A001]
Bước 3.5.2.2
Rút gọn R2.
[1-58-1218A000-27A89A2-1810-6A-2A9A001]
[1-58-1218A000-27A89A2-1810-6A-2A9A001]
Bước 3.5.3
Perform the row operation R3=R3+6AR1 to make the entry at 3,1 a 0.
Bước 3.5.3.1
Perform the row operation R3=R3+6AR1 to make the entry at 3,1 a 0.
[1-58-1218A000-27A89A2-1810-6A+6A⋅1-2A+6A(-58)9A+6A(-12)0+6A18A0+6A⋅01+6A⋅0]
Bước 3.5.3.2
Rút gọn R3.
[1-58-1218A000-27A89A2-18100-23A46A3401]
[1-58-1218A000-27A89A2-18100-23A46A3401]
Bước 3.5.4
Multiply each element of R2 by -827A to make the entry at 2,2 a 1.
Bước 3.5.4.1
Multiply each element of R2 by -827A to make the entry at 2,2 a 1.
[1-58-1218A00-827A⋅0-827A(-27A8)-827A⋅9A2-827A(-18)-827A⋅1-827A⋅00-23A46A3401]
Bước 3.5.4.2
Rút gọn R2.
[1-58-1218A0001-43127A-827A00-23A46A3401]
[1-58-1218A0001-43127A-827A00-23A46A3401]
Bước 3.5.5
Perform the row operation R3=R3+23A4R2 to make the entry at 3,2 a 0.
Bước 3.5.5.1
Perform the row operation R3=R3+23A4R2 to make the entry at 3,2 a 0.
[1-58-1218A0001-43127A-827A00+23A4⋅0-23A4+23A4⋅16A+23A4(-43)34+23A4⋅127A0+23A4(-827A)1+23A4⋅0]
Bước 3.5.5.2
Rút gọn R3.
[1-58-1218A0001-43127A-827A000-5A32627-46271]
[1-58-1218A0001-43127A-827A000-5A32627-46271]
Bước 3.5.6
Multiply each element of R3 by -35A to make the entry at 3,3 a 1.
Bước 3.5.6.1
Multiply each element of R3 by -35A to make the entry at 3,3 a 1.
[1-58-1218A0001-43127A-827A0-35A⋅0-35A⋅0-35A(-5A3)-35A⋅2627-35A(-4627)-35A⋅1]
Bước 3.5.6.2
Rút gọn R3.
[1-58-1218A0001-43127A-827A0001-2645A4645A-35A]
[1-58-1218A0001-43127A-827A0001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.7
Perform the row operation R2=R2+43R3 to make the entry at 2,3 a 0.
Bước 3.5.7.1
Perform the row operation R2=R2+43R3 to make the entry at 2,3 a 0.
[1-58-1218A000+43⋅01+43⋅0-43+43⋅1127A+43(-2645A)-827A+43⋅4645A0+43(-35A)001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.7.2
Rút gọn R2.
[1-58-1218A00010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
[1-58-1218A00010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.8
Perform the row operation R1=R1+12R3 to make the entry at 1,3 a 0.
Bước 3.5.8.1
Perform the row operation R1=R1+12R3 to make the entry at 1,3 a 0.
[1+12⋅0-58+12⋅0-12+12⋅118A+12(-2645A)0+12⋅4645A0+12(-35A)010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.8.2
Rút gọn R1.
[1-580-59360A2345A-310A010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
[1-580-59360A2345A-310A010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.9
Perform the row operation R1=R1+58R2 to make the entry at 1,2 a 0.
Bước 3.5.9.1
Perform the row operation R1=R1+58R2 to make the entry at 1,2 a 0.
[1+58⋅0-58+58⋅10+58⋅0-59360A+58(-1115A)2345A+58⋅1615A-310A+58(-45A)010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
Bước 3.5.9.2
Rút gọn R1.
[100-2845A5345A-45A010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
[100-2845A5345A-45A010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
[100-2845A5345A-45A010-1115A1615A-45A001-2645A4645A-35A]
Bước 3.6
The right half of the reduced row echelon form is the inverse.
[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A]
[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A]
Bước 4
Multiply both sides by the inverse of [8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A].
[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A]B=[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15]
Bước 5
Bước 5.1
Nhân [-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][8A-5A-4AA-4A4A-6A-2A9A].
Bước 5.1.1
Two matrices can be multiplied if and only if the number of columns in the first matrix is equal to the number of rows in the second matrix. In this case, the first matrix is 3×3 and the second matrix is 3×3.
Bước 5.1.2
Nhân từng hàng trong ma trận đầu với từng cột của ma trận sau.
[-2845A(8A)+5345AA-45A(-6A)-2845A(-5A)+5345A(-4A)-45A(-2A)-2845A(-4A)+5345A(4A)-45A(9A)-1115A(8A)+1615AA-45A(-6A)-1115A(-5A)+1615A(-4A)-45A(-2A)-1115A(-4A)+1615A(4A)-45A(9A)-2645A(8A)+4645AA-35A(-6A)-2645A(-5A)+4645A(-4A)-35A(-2A)-2645A(-4A)+4645A(4A)-35A(9A)]B=[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15]
Bước 5.1.3
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận bằng cách nhân ra tất cả các biểu thức.
[100010001]B=[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15]
[100010001]B=[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15]
Bước 5.2
Multiplying the identity matrix by any matrix A is the matrix A itself.
B=[-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15]
Bước 5.3
Nhân [-2845A5345A-45A-1115A1615A-45A-2645A4645A-35A][-7259-945-15].
Bước 5.3.1
Two matrices can be multiplied if and only if the number of columns in the first matrix is equal to the number of rows in the second matrix. In this case, the first matrix is 3×3 and the second matrix is 3×3.
Bước 5.3.2
Nhân từng hàng trong ma trận đầu với từng cột của ma trận sau.
B=[-2845A⋅-7+5345A⋅9-45A⋅5-2845A⋅2+5345A⋅-9-45A⋅-1-2845A⋅5+5345A⋅4-45A⋅5-1115A⋅-7+1615A⋅9-45A⋅5-1115A⋅2+1615A⋅-9-45A⋅-1-1115A⋅5+1615A⋅4-45A⋅5-2645A⋅-7+4645A⋅9-35A⋅5-2645A⋅2+4645A⋅-9-35A⋅-1-2645A⋅5+4645A⋅4-35A⋅5]
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi phần tử của ma trận bằng cách nhân ra tất cả các biểu thức.
B=[49345A-49745A-125A16115A-15415A-175A46145A-43945A-95A]
B=[49345A-49745A-125A16115A-15415A-175A46145A-43945A-95A]
B=[49345A-49745A-125A16115A-15415A-175A46145A-43945A-95A]